20 mẫu câu sử dụng khi viết email bằng tiếng Anh
Bài viết hướng dẫn các mẫu câu trang trọng khi viết email bằng tiếng Anh.
1. Lý do viết mail
a. I am writing to you regarding …/ in connecton with …
Tôi viết email này để liên hệ về …
b. Further to/ With reference to …
Liên quan đến vấn đề …
c. I am writing to you on behalf of …
Tôi thay mặt … viết email này để
d. Might I take a moment of your time to …
Xin ông/bà/công ty cho phép tôi …(câu trang trọng, chỉ dùng lần đầu liên hệ với đối tác mới)
2. Đề nghị, yêu cầu
a. I would appreciate it / be grateful if you send more detailed information about …
Tôi sẽ rất cảm kích/ biết ơn nếu bạn gửi thêm nhiều thông tin chi tiết hơn nữa về …
viết email tiếng anh
Lời đề nghị nên được đưa ra một cách lịch sự (Nguồn: SkypeEnglish)
b. Would you mind …? / Would you be so kind as to …?
Xin bạn vui lòng …
c. We are interested in …and we would like to …
Chúng tôi rất quan tâm đến …và muốn …
d. We carefully consider …and it is our intention to …
Chúng tôi đã cẩn thận xem xét …và mong muốn được …
3. Xin lỗi
a. We regret/ are sorry to inform you that …
Chúng tôi rất lấy là tiệc phải thông báo với bạn rằng …
b. Please accept our sincere apologise for …
Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi về …
c. We truly understand and apologise for …you are given due to …
Chúng tôi hoàn toàn hiểu và xin lỗi về những bất tiện đã gây ra cho các bạn do …
d. I promise this case will never happen again and it is our pleasure if you could accept …as a humble conpensation.
Tôi hứa sự việc này sẽ không xảy ra một lần nữa và sẽ là niềm hạnh phcus của chúng tôi nếu bạn chấp nhận lời xin lỗi này …như là một khoản bồi thường.
4. File đính kèm
a. Please find attached …
Xin lưu ý đến … đã được đính kèm trong mail …
b. Attached you will find …
Bạn sẽ tìm thấy …được đính kèm trogn mail này.
c. I am sending you …as a attachment
Tôi đã đính kèm …
d. Can you please sign and return the attached contract by next Friday?
Xin vui lòng kí và gửi lại bảng hợp đồng đính kèm trước thứ 6 tuần sau.
5. Kết thúc
a. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me.
Nếu bạn cần nhiều thông tin hơn, đừng ngại liên hệ với tôi.
b. I trust the above detail resolves your queries. Please feel free to contact us if we can be further assistance.
Tôi hy vọng email này đã giải đáp thắc mắc của bạn. Nếu chúng tôi có thể giúp đỡ gì thêm, xin hãy liên hệ.
c. Please reply once you have the chance to …
Xin hãy hồi âm ngay khi bạn đã …
d. We appreciate your help in this matter and look forward to hearing from you soon.
Rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn và mong nhận được hồi âm sớm.